Từ hán việt: 【lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lệ). Ý nghĩa là: gạo lức. Ví dụ : - 。 gạo lức (gạo xay nhưng chưa giã).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

gạo lức

糙米

Ví dụ:
  • - 粗粝 cūlì

    - gạo lức (gạo xay nhưng chưa giã).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 粗粝 cūlì

    - gạo lức (gạo xay nhưng chưa giã).

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 粝

Hình ảnh minh họa cho từ 粝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDMMS (火木一一尸)
    • Bảng mã:U+7C9D
    • Tần suất sử dụng:Thấp