Đọc nhanh: 粘缠 (niêm triền). Ý nghĩa là: che đậy, gắn bó chặt chẽ với.
Ý nghĩa của 粘缠 khi là Động từ
✪ che đậy
cloying
✪ gắn bó chặt chẽ với
to stick closely to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粘缠
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 这个 胶带 很 粘
- Băng dính này rất dính.
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 你 粘 得 住 啊 !
- Bạn dán cho chắc nhé!
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 病魔缠身
- con ma ốm cứ quấy rầy mãi; bệnh hoạn liên miên
- 粘贴 标语
- dán biểu ngữ
- 他 快速 地 粘贴 这张 图片
- Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 离型纸 俗称 硅 油纸 或者 防粘纸
- Giấy phát hành thường được gọi là giấy dầu silicon, hoặc giấy phát hành.
- 胡搅蛮缠
- rắc rối lằng nhằng.
- 粘得 不紧
- Dán không chặt.
- 我 需要 这些 刀 的 粘土 印痕 来作 比 对
- Tôi sẽ cần một ấn tượng đất sét để kiểm tra so sánh.
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粘缠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粘缠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粘›
缠›