Từ hán việt: 【lộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lộc). Ý nghĩa là: hòm tre, giỏ (đan bằng tre). Ví dụ : - 。 hòm sách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hòm tre

竹箱

Ví dụ:
  • - shū

    - hòm sách.

giỏ (đan bằng tre)

竹蔑、柳条等编成的圆筒形器具,多用于盛零碎东西;篓儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shū

    - hòm sách.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 簏

Hình ảnh minh họa cho từ 簏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 簏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lộc
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶一ノフ丨丨一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HIXP (竹戈重心)
    • Bảng mã:U+7C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp