zhēn

Từ hán việt: 【châm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (châm). Ý nghĩa là: khuyên bảo; khuyên ngăn; khuyên răn; răn dạy, châm (thể văn chủ yếu để khuyên răn thời xưa). Ví dụ : - lời khuyên răn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

khuyên bảo; khuyên ngăn; khuyên răn; răn dạy

劝告;劝戒

Ví dụ:
  • - 箴言 zhēnyán

    - lời khuyên răn

châm (thể văn chủ yếu để khuyên răn thời xưa)

古代的一种文体,以规劝告诫为主

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 箴言 zhēnyán

    - lời khuyên răn

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 箴

Hình ảnh minh họa cho từ 箴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 箴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Zhēn
    • Âm hán việt: Châm
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HIHR (竹戈竹口)
    • Bảng mã:U+7BB4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình