qìng

Từ hán việt: 【khánh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khánh). Ý nghĩa là: cái khánh; khánh (nhạc cụ cổ), cái khánh (nhà chùa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái khánh; khánh (nhạc cụ cổ)

古代打击乐器,形状像曲尺,用玉或石制成

cái khánh (nhà chùa)

佛教的打击乐器,形状像钵, 用铜制成

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 磬

Hình ảnh minh họa cho từ 磬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Khánh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノノフフ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GEMR (土水一口)
    • Bảng mã:U+78EC
    • Tần suất sử dụng:Thấp