yán

Từ hán việt: 【diên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diên). Ý nghĩa là: chiếu; tiệc. Ví dụ : - tiệc mừng.. - 寿 tiệc mừng thọ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chiếu; tiệc

古人席地而坐时铺的席,泛指筵席

Ví dụ:
  • - 喜筵 xǐyán

    - tiệc mừng.

  • - 寿筵 shòuyán

    - tiệc mừng thọ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 大张 dàzhāng 筵席 yánxí

    - bày đại tiệc

  • - 寿筵 shòuyán

    - tiệc mừng thọ

  • - 喜筵 xǐyán

    - tiệc mừng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 筵

Hình ảnh minh họa cho từ 筵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNKM (竹弓大一)
    • Bảng mã:U+7B75
    • Tần suất sử dụng:Trung bình