Từ hán việt: 【tất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tất). Ý nghĩa là: hàng giậu; hàng rào; rào giậu (bằng tre, gai). Ví dụ : - 。 nhà tranh vách nứa; vách nứa phên tre

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hàng giậu; hàng rào; rào giậu (bằng tre, gai)

用荆条、竹子等编成的篱笆或遮拦物

Ví dụ:
  • - 蓬门筚户 péngménbìhù

    - nhà tranh vách nứa; vách nứa phên tre

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 蓬门筚户 péngménbìhù

    - nhà tranh vách nứa; vách nứa phên tre

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 筚

Hình ảnh minh họa cho từ 筚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一フノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HPPJ (竹心心十)
    • Bảng mã:U+7B5A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp