Từ hán việt: 【chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ). Ý nghĩa là: chiếu tre; chiếu trúc. Ví dụ : - chiếu tre trải giường

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chiếu tre; chiếu trúc

竹篾编的席

Ví dụ:
  • - chuáng

    - chiếu tre trải giường

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chuáng

    - chiếu tre trải giường

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笫

Hình ảnh minh họa cho từ 笫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノフ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLXH (竹中重竹)
    • Bảng mã:U+7B2B
    • Tần suất sử dụng:Thấp