竹篱笆 zhú líbā

Từ hán việt: 【trúc ly ba】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "竹篱笆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trúc ly ba). Ý nghĩa là: rào chắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 竹篱笆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 竹篱笆 khi là Danh từ

rào chắn

fence

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹篱笆

  • - 一墩 yīdūn 竹子 zhúzi zhēn 好看 hǎokàn

    - Một khóm trúc thật đẹp.

  • - 葱翠 cōngcuì de 竹林 zhúlín

    - rừng tre xanh biếc.

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 竹林 zhúlín 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Rừng tre rất yên tĩnh.

  • - zhú 篾笆 mièbā

    - phên tre

  • - 篱笆 líba 障子 zhàngzǐ

    - hàng rào tre

  • - 藤蔓 téngwàn 络住 luòzhù le 篱笆 líba

    - Dây leo quấn chặt hàng rào.

  • - 四边 sìbiān ér 围着 wéizhe 篱笆 líba

    - hàng rào rào xung quanh.

  • - 瓜蔓 guāwàn 攀着 pānzhe 篱笆 líba

    - Dây leo của mướp đắng bám vào hàng rào.

  • - 房屋 fángwū de 围有 wéiyǒu 一圈 yīquān 篱笆 líba

    - Xung quanh ngôi nhà có một hàng rào.

  • - 黄瓜 huángguā téng 爬满了 pámǎnle 篱笆 líba

    - Cây dưa chuột leo kín hàng rào.

  • - yòng 篱笆 líba 菜园 càiyuán 圈起来 quānqǐlai

    - Dùng phên rào vườn rau lại.

  • - yòng 篱笆 líba 菜地 càidì 圈起来 quānqǐlai

    - dùng phên rào vườn rau lại.

  • - 小狗 xiǎogǒu 轻松 qīngsōng 越过 yuèguò le 篱笆 líba

    - Chú chó nhỏ dễ dàng nhảy qua hàng rào.

  • - 篱笆 líba 编成 biānchéng le 顶上 dǐngshàng 还要 háiyào 找齐 zhǎoqí

    - hàng rào đã đan xong, phía trên còn phải cắt cho bằng.

  • - 农夫 nóngfū men 沿着 yánzhe 地界 dìjiè 修建 xiūjiàn le 篱笆 líba

    - Những người nông dân xây dựng hàng rào dọc theo ranh giới.

  • - 房屋 fángwū de 四周 sìzhōu shì yòng 篱笆 líba lán 起来 qǐlai de

    - bao xung nhà là hàng rào; hàng rào bao xung quanh nhà.

  • - 大门 dàmén 锁上 suǒshàng le 但是 dànshì 我们 wǒmen cóng 篱笆 líba de 缺口 quēkǒu zhōng zuān le 出去 chūqù

    - Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.

  • - 竹篱茅舍 zhúlímáoshè

    - nhà tranh có hàng rào tre.

  • - 我们 wǒmen 兄妹 xiōngmèi 几人 jǐrén suí 势如破竹 shìrúpòzhú de 诺曼人 nuòmànrén

    - Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 竹篱笆

Hình ảnh minh họa cho từ 竹篱笆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竹篱笆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhú
    • Âm hán việt: Trúc
    • Nét bút:ノ一丨ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:H (竹)
    • Bảng mã:U+7AF9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAU (竹日山)
    • Bảng mã:U+7B06
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Li , Ly
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HYUB (竹卜山月)
    • Bảng mã:U+7BF1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình