Đọc nhanh: 窥豹 (khuy báo). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một chế độ xem bị hạn chế, (văn học) để nhìn thấy một điểm trên một con báo.
Ý nghĩa của 窥豹 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) một chế độ xem bị hạn chế
fig. a restricted view
✪ (văn học) để nhìn thấy một điểm trên một con báo
lit. to see one spot on a leopard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窥豹
- 结论 鼻 内窥镜 手术 治疗 鼻息肉 有 良好 的 疗效
- Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.
- 窥察 敌人 的 动静
- thám thính tình hình của địch.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 窥视 敌情
- thăm dò tình hình của địch.
- 美洲豹 跑 起来 速度 惊人
- Báo Mỹ chạy với tốc độ đáng kinh ngạc.
- 探头 向 门外 窥视
- thò đầu ra ngoài cửa để thăm dò.
- 管中窥豹 , 可见一斑
- nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.
- 有 斑点 的 是 豹 还是 虎 ?
- Con có đốm là báo hay hổ?
- 虎豹 都 是 凶猛 的 野兽
- Hổ báo đều là những dã thú hung mãnh.
- 你 就 像 象 海豹 的 幼崽
- Bạn giống như một trong những con hải cẩu voi
- 海豹 、 海龟 、 企鹅 均 有 鳍 状肢
- Hải cẩu, rùa biển và chim cánh cụt đều có chiếc vây.
- 有次 我 看到 他 踹 我 爸 的 捷豹
- Tôi đã thấy anh ta đá chiếc Jaguar của bố tôi một lần.
- 别 逼 我 告诉 丹妮尔 你 其实 是 偷窥狂
- Làm ơn đừng bắt tôi phải nói với Danielle rằng bạn là một tên hay nhìn trộm.
- 窥测 动向
- hướng thăm dò
- 论者 之 言 , 一 似 管窥 虎 欤
- lời của kẻ bình luận, há phải như nhìn cọp qua cái ống sao!
- 谢尔盖 不 喜欢 有人 四处 窥探
- Sergei không thích bất cứ ai xung quanh.
- 你 是不是 一直 在 窥屏
- Có phải cậu vẫn luôn lén nhìn màn hình.
- 如果 他 是 个 偷窥狂 没错
- Nếu anh ấy là một người thích nghe thì có.
- 有人 在 窗外 窥视
- Có người nhìn trộm ngoài cửa sổ.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窥豹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窥豹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm窥›
豹›