窥豹 kuī bào

Từ hán việt: 【khuy báo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "窥豹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuy báo). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) một chế độ xem bị hạn chế, (văn học) để nhìn thấy một điểm trên một con báo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 窥豹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 窥豹 khi là Danh từ

(nghĩa bóng) một chế độ xem bị hạn chế

fig. a restricted view

(văn học) để nhìn thấy một điểm trên một con báo

lit. to see one spot on a leopard

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窥豹

  • - 结论 jiélùn 内窥镜 nèikuījìng 手术 shǒushù 治疗 zhìliáo 鼻息肉 bíxīròu yǒu 良好 liánghǎo de 疗效 liáoxiào

    - Kết luận phẫu thuật nội soi mũi có tác dụng tốt đối với polyp mũi.

  • - 窥察 kuīchá 敌人 dírén de 动静 dòngjìng

    - thám thính tình hình của địch.

  • - cóng 这首 zhèshǒu 诗里 shīlǐ 可以 kěyǐ 窥见 kuījiàn 作者 zuòzhě de 广阔 guǎngkuò 胸怀 xiōnghuái

    - từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.

  • - 窥视 kuīshì 敌情 díqíng

    - thăm dò tình hình của địch.

  • - 美洲豹 měizhōubào pǎo 起来 qǐlai 速度 sùdù 惊人 jīngrén

    - Báo Mỹ chạy với tốc độ đáng kinh ngạc.

  • - 探头 tàntóu xiàng 门外 ménwài 窥视 kuīshì

    - thò đầu ra ngoài cửa để thăm dò.

  • - 管中窥豹 guǎnzhōngkuībào 可见一斑 kějiànyībān

    - nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.

  • - yǒu 斑点 bāndiǎn de shì bào 还是 háishì

    - Con có đốm là báo hay hổ?

  • - 虎豹 hǔbào dōu shì 凶猛 xiōngměng de 野兽 yěshòu

    - Hổ báo đều là những dã thú hung mãnh.

  • - jiù xiàng xiàng 海豹 hǎibào de 幼崽 yòuzǎi

    - Bạn giống như một trong những con hải cẩu voi

  • - 海豹 hǎibào 海龟 hǎiguī 企鹅 qǐé jūn yǒu 状肢 zhuàngzhī

    - Hải cẩu, rùa biển và chim cánh cụt đều có chiếc vây.

  • - 有次 yǒucì 看到 kàndào chuài de 捷豹 jiébào

    - Tôi đã thấy anh ta đá chiếc Jaguar của bố tôi một lần.

  • - bié 告诉 gàosù 丹妮尔 dānnīěr 其实 qíshí shì 偷窥狂 tōukuīkuáng

    - Làm ơn đừng bắt tôi phải nói với Danielle rằng bạn là một tên hay nhìn trộm.

  • - 窥测 kuīcè 动向 dòngxiàng

    - hướng thăm dò

  • - 论者 lùnzhě zhī yán shì 管窥 guǎnkuī

    - lời của kẻ bình luận, há phải như nhìn cọp qua cái ống sao!

  • - 谢尔盖 xièěrgài 喜欢 xǐhuan 有人 yǒurén 四处 sìchù 窥探 kuītàn

    - Sergei không thích bất cứ ai xung quanh.

  • - 是不是 shìbúshì 一直 yìzhí zài 窥屏 kuīpíng

    - Có phải cậu vẫn luôn lén nhìn màn hình.

  • - 如果 rúguǒ shì 偷窥狂 tōukuīkuáng 没错 méicuò

    - Nếu anh ấy là một người thích nghe thì có.

  • - 有人 yǒurén zài 窗外 chuāngwài 窥视 kuīshì

    - Có người nhìn trộm ngoài cửa sổ.

  • - 使用 shǐyòng 合适 héshì de 光学 guāngxué 卡口 kǎkǒu 任何 rènhé 内窥镜 nèikuījìng 连接 liánjiē

    - Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 窥豹

Hình ảnh minh họa cho từ 窥豹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窥豹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuī , Kuǐ
    • Âm hán việt: Khuy
    • Nét bút:丶丶フノ丶一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJCQO (重十金手人)
    • Bảng mã:U+7AA5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+3 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHPI (月竹心戈)
    • Bảng mã:U+8C79
    • Tần suất sử dụng:Cao