窜踞 cuàn jù

Từ hán việt: 【thoán cứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "窜踞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoán cứ). Ý nghĩa là: chạy trốn trong tình trạng hỗn loạn và ẩn náu ở một nơi nào đó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 窜踞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 窜踞 khi là Động từ

chạy trốn trong tình trạng hỗn loạn và ẩn náu ở một nơi nào đó

to flee in disorder and encamp somewhere

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窜踞

  • - 流窜作案 liúcuànzuòàn

    - bọn phỉ gây án xong chạy trốn tán loạn.

  • - 敌人 dírén bèi 我军 wǒjūn 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn 狼狈逃窜 lángbèitáocuàn

    - Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.

  • - 匪徒 fěitú 妄图 wàngtú 逃窜 táocuàn

    - bọn phản động mưu đồ trốn chạy

  • - 追歼 zhuījiān 流窜 liúcuàn de 残匪 cánfěi

    - truy đuổi bọn thổ phỉ còn sót lại chạy trốn khắp nơi.

  • - 龙蟠虎踞 lóngpánhǔjù

    - địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.

  • - 狼狈逃窜 lángbèitáocuàn

    - chạy thục mạng

  • - 犯人 fànrén cóng 监狱 jiānyù 逃窜 táocuàn

    - Phạm nhân trốn khỏi nhà tù.

  • - 抱头鼠窜 bàotóushǔcuàn

    - ôm đầu chạy trốn như chuột.

  • - 小偷 xiǎotōu 抱头鼠窜 bàotóushǔcuàn

    - Tên trộm ôm đầu bỏ chạy.

  • - 大家 dàjiā 东奔西窜 dōngbēnxīcuàn

    - Mọi người chạy tán loạn.

  • - bèi cuàn 出国 chūguó le

    - Anh ấy bị trục xuất ra khỏi nước.

  • - 他们 tāmen 计划 jìhuà cuàn 敌人 dírén

    - Họ lên kế hoạch đuổi kẻ thù đi.

  • - 经常 jīngcháng 窜改 cuàngǎi 文件 wénjiàn

    - Anh ấy thường xuyên sửa đổi tài liệu.

  • - 这篇 zhèpiān 论文 lùnwén bèi 窜改 cuàngǎi guò

    - Bài luận này đã từng bị sửa đổi.

  • - 他们 tāmen zài 树林 shùlín 流窜 liúcuàn

    - Họ chạy trốn trong rừng.

  • - 敌军 díjūn bèi 四处 sìchù 奔窜 bēncuàn

    - quân địch bị đánh chạy tan tác

  • - 我们 wǒmen yào cuàn zǒu 这些 zhèxiē 不法之徒 bùfǎzhītú

    - Chúng ta phải trục xuất những kẻ phạm pháp này.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 点窜 diǎncuàn de 文章 wénzhāng

    - Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.

  • - 经他 jīngtā 一点 yìdiǎn cuàn zhè 篇文章 piānwénzhāng jiù 好多 hǎoduō le

    - được anh ấy sửa chữa, bài văn này hay hơn nhiều.

  • - 老虎 lǎohǔ 逃出 táochū le 动物园 dòngwùyuán 张牙舞爪 zhāngyáwǔzhǎo 乱窜 luàncuàn le 几小时 jǐxiǎoshí

    - Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 窜踞

Hình ảnh minh họa cho từ 窜踞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窜踞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+7 nét)
    • Pinyin: Cuàn
    • Âm hán việt: Soán , Thoán
    • Nét bút:丶丶フノ丶丨フ一丨フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCLL (十金中中)
    • Bảng mã:U+7A9C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Túc 足 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMSJR (口一尸十口)
    • Bảng mã:U+8E1E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình