zhì

Từ hán việt: 【trất.chất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trất.chất). Ý nghĩa là: tắc nghẽn; không thông; trở ngại. Ví dụ : - trắc trở; trở ngại. - ngạt thở; nghẹt thở.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tắc nghẽn; không thông; trở ngại

阻塞不通

Ví dụ:
  • - 窒碍 zhìài

    - trắc trở; trở ngại

  • - 窒息 zhìxī

    - ngạt thở; nghẹt thở.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 窒碍 zhìài

    - trắc trở; trở ngại

  • - 窒碍难行 zhìàinánxíng

    - trở ngại khó đi

  • - 窒息 zhìxī

    - ngạt thở; nghẹt thở.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 无法 wúfǎ 飞翔 fēixiáng 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī

    - Chim nhỏ không thể bay lượn vì bị nghẹt thở.

  • - 灰尘 huīchén 扑面 pūmiàn 令人窒息 lìngrénzhìxī

    - Bụi phả vào mặt, khiến người ta ngạt thở.

  • - 进步 jìnbù zāo 偏见 piānjiàn 窒息 zhìxī

    - Tiến bộ bị thành kiến bóp nghẹt.

  • - 毒气 dúqì 使人 shǐrén 窒息而死 zhìxīérsǐ

    - Khí độc khiến người ta bị ngạt thở mà chết.

  • - 浓烟 nóngyān 使 shǐ 窒息 zhìxī

    - Khói dày đặc khiến anh ta bị ngạt thở.

  • - 无法 wúfǎ 呼吸 hūxī 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī

    - Anh ấy không thể hô hấp vì bị nghẹt thở.

  • - 烟雾 yānwù 太多 tàiduō ràng rén 窒息 zhìxī

    - Khói quá nhiều khiến người ta ngạt thở.

  • - 创新 chuàngxīn bèi 旧规 jiùguī 窒息 zhìxī

    - Sáng tạo bị quy định cũ bóp nghẹt.

  • - 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī ér 昏迷 hūnmí

    - Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.

  • - 这个 zhègè 气味 qìwèi 令人窒息 lìngrénzhìxī

    - Mùi này làm người ta nghẹt thở.

  • - 小孩 xiǎohái 因为 yīnwèi 窒息 zhìxī ér 哭闹 kūnào

    - Đứa trẻ vì bị ngẹt thở mà quấy khóc.

  • - 发展 fāzhǎn shòu 观念 guānniàn 窒息 zhìxī

    - Phát triển bị quan niệm bóp nghẹt.

  • - zài 水下 shuǐxià 太久 tàijiǔ huì 窒息 zhìxī

    - Ở dưới nước quá lâu sẽ bị ngạt thở.

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 窒

Hình ảnh minh họa cho từ 窒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+6 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chất , Trất
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCMIG (十金一戈土)
    • Bảng mã:U+7A92
    • Tần suất sử dụng:Trung bình