Đọc nhanh: 窃拟 (thiết nghĩ). Ý nghĩa là: thiết nghĩ.
Ý nghĩa của 窃拟 khi là Phó từ
✪ thiết nghĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窃拟
- 难以 比拟
- khó so sánh
- 窃案
- vụ án ăn trộm.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 盗窃犯
- tội phạm trộm cướp.
- 那 是 一起 盗窃 案件
- Đó là một vụ án trộm cắp.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 我 暗自 窃喜
- Tôi mừng thần trong bụng
- 窃笑
- lén cười.
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 窃贼 把 夜班 守卫 员 捆住 把 他 的 嘴 也 堵住 了
- Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.
- 窃取 职位
- chiếm lấy chức vị.
- 虚拟 货币
- Tiền ảo.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 但放 窃听器 不难
- Nhưng loại bỏ lỗi không phải là một phần khó.
- 我 先 把 拟订 的 计划 摆出来 , 请 同志 们 参详
- trước hết tôi đưa kế hoạch dự thảo ra, mời các đồng chí xem xét.
- 拟订 计划
- sắp xếp kế hoạch.
- 草拟文件
- văn kiện phác thảo
- 行窃
- ăn trộm.
- 修建 校舍 的 计画 是 在 增加 教育经费 的 前提 下 拟定 的
- Kế hoạch xây dựng trường học được lập ra dựa trên việc tăng ngân sách giáo dục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窃拟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窃拟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拟›
窃›