Đọc nhanh: 穷抖 (cùng đẩu). Ý nghĩa là: lắc lư (chân của một người, v.v.), lắc không kiểm soát.
Ý nghĩa của 穷抖 khi là Động từ
✪ lắc lư (chân của một người, v.v.)
to jiggle (one's leg etc)
✪ lắc không kiểm soát
to shake uncontrollably
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷抖
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 我 冻得 发抖
- Tôi cóng đến phát run cầm cập
- 冻得 全身 颤抖
- lạnh run người.
- 我 冻得 直发抖
- Tôi cóng đến phát run.
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 抖擞精神
- hăng hái tinh thần
- 慈善 基金 帮助 穷人
- Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 小时候 我们 家 很穷
- Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.
- 战胜 贫穷
- chiến thắng nghèo khổ
- 贫穷 的 人们
- những người cùng khổ
- 这个 地方 很 贫穷
- Nơi này rất nghèo khổ.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 他 过 着 贫穷 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống nghèo khổ.
- 我们 需要 消除 贫穷
- Chúng ta cần xóa đói giảm nghèo.
- 过 着 极 贫穷 的 生活
- Sống cuộc đời nghèo khổ.
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穷抖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷抖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抖›
穷›