Từ hán việt: 【tắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tắc). Ý nghĩa là: cây kê, Tắc (thời xưa được coi là loài chúa của các loại ngũ cốc, nên được gọi là cốc thần); tắc. Ví dụ : - 。 xã tắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây kê

古代称一种粮食作物,有的书说是黍一类的作物,有的书说是谷子 (粟)

Tắc (thời xưa được coi là loài chúa của các loại ngũ cốc, nên được gọi là cốc thần); tắc

古代以稷为百谷之长,因此帝王奉祀为谷神

Ví dụ:
  • - 社稷 shèjì

    - xã tắc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 社稷 shèjì

    - xã tắc.

  • - 民为贵 mínwèiguì 社稷 shèjì 次之 cìzhī

    - Dân là quý, kế tiếp là quốc gia.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 稷

Hình ảnh minh họa cho từ 稷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Jì , Zè
    • Âm hán việt: Tắc
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDWCE (竹木田金水)
    • Bảng mã:U+7A37
    • Tần suất sử dụng:Trung bình