Đọc nhanh: 稳态 (ổn thái). Ý nghĩa là: cân bằng nội môi, trạng thái ổn định.
Ý nghĩa của 稳态 khi là Danh từ
✪ cân bằng nội môi
homeostasis
✪ trạng thái ổn định
steady state
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳态
- 你 的 脉 很 平稳
- Mạch đập của bạn rất ổn định.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 退稳 林下
- nơi ở lúc về hưu.
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 我妈 有 病态 肥胖症
- Mẹ tôi bị bệnh béo phì.
- 他 的 态度 和蔼可亲
- Thái độ của anh ấy rất hòa nhã.
- 这个 老板 态度 和蔼
- Ông chủ này có thái độ rất hòa nhã.
- 姐姐 心态 总是 很稳
- Chị gái tâm thái luôn rất bình tĩnh.
- 她 的 学习 状态 不太 稳定
- Trạng thái học tập của cô ấy không ổn định lắm.
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稳态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稳态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm态›
稳›