Từ hán việt: 【lữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lữ). Ý nghĩa là: mọc hoang dại; mọc dại (cây ngũ cốc). Ví dụ : - 。 cây mọc tự nhiên hoang dại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mọc hoang dại; mọc dại (cây ngũ cốc)

谷物等不种自生的

Ví dụ:
  • - 稆生 lǚshēng

    - cây mọc tự nhiên hoang dại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 稆生 lǚshēng

    - cây mọc tự nhiên hoang dại.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 稆

Hình ảnh minh họa cho từ 稆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHR (竹木口竹口)
    • Bảng mã:U+7A06
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp