nóng

Từ hán việt: 【nùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nùng). Ý nghĩa là: sum sê; um tùm; cây cỏ rậm rạp. Ví dụ : - 。 đào non mận tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sum sê; um tùm; cây cỏ rậm rạp

草木茂盛

Ví dụ:
  • - 夭桃秾李 yāotáonónglǐ

    - đào non mận tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 夭桃秾李 yāotáonónglǐ

    - đào non mận tốt.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 秾

Hình ảnh minh họa cho từ 秾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ