Đọc nhanh: 禀帖 (bẩm thiếp). Ý nghĩa là: đơn từ; tờ bẩm; tờ trình (xưa là tờ trình báo cáo hoặc bẩm xin của dân chúng gởi lên quan phủ).
Ý nghĩa của 禀帖 khi là Danh từ
✪ đơn từ; tờ bẩm; tờ trình (xưa là tờ trình báo cáo hoặc bẩm xin của dân chúng gởi lên quan phủ)
旧时百姓向官府有所报告或请求用的文书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禀帖
- 换帖 弟兄
- anh em kết nghĩa
- 你 放心 , 我会 妥帖 安排
- Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
- 安置 得 妥 妥帖 帖
- sắp xếp thoả đáng.
- 用词 妥帖
- dùng từ thích hợp
- 禀 呈 皇上 明察
- trình hoàng thượng minh xét
- 他 煎 了 一帖 中药
- Anh ấy đã sắc một thang thuốc bắc.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 战士 禀领 作战 命令
- Chiến sĩ nhận lệnh tác chiến.
- 习字帖
- mẫu chữ tập viết
- 名 帖子 上 写 了 我 的 名字
- Trên danh thiếp có viết tên của tôi.
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
- 临摹 碑帖
- viết nháy theo chữ trên bia.
- 请 给 我 你 的 名帖
- Xin đưa cho tôi danh thiếp của bạn.
- 心里 很 伏帖
- dễ chịu trong lòng
- 我 买 了 一本 画帖
- Tôi đã mua một quyển mẫu vẽ mới.
- 他 临帖 十分 认真
- Anh ấy tập viết rất chăm chỉ.
- 他 回复 了 这个 帖子
- Anh ấy đã trả lời bài viết này.
- 读书 使 我 心里 熨帖
- Đọc sách làm tôi thấy bình yên.
- 我点 赞 了 你 的 帖子
- Tôi đã like bài đăng của bạn.
- 待 我 禀过 家父 , 再 来回 话
- chờ tôi bẩm báo gia phụ, rồi sẽ thưa lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禀帖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禀帖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帖›
禀›