Đọc nhanh: 神主 (thần chủ). Ý nghĩa là: bài vị.
Ý nghĩa của 神主 khi là Danh từ
✪ bài vị
旧时写着死人名字的狭长的小木牌,是供奉和祭祀的对象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神主
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 六神无主
- không làm chủ được tinh thần; lúng ta lúng túng.
- 她 在 神主前 烧香 祈祷
- Cô ấy thắp hương cầu nguyện trước bài vị.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 这里 供奉 着 神主
- Bài vị được thờ cúng ở đây.
- 天主教 神父 发誓 不 结婚
- Cha sở giáo Hội Công giáo thề không kết hôn.
- 听神经 主管 听觉 和 身体 平衡 的 感觉
- hệ thần kinh thính giác chủ quản thính giác và cảm giác thăng bằng của con người.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 字里行间 充满 了 乐观主义 精神
- trong câu chữ tràn đầy chủ nghĩa lạc quan.
- 我 在 议会 中 主张 精神 健康 研究
- Tôi đã là tiếng nói hàng đầu trong quốc hội về sức khỏe tâm thần
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 神主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 神主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
神›