祉禄 zhǐ lù

Từ hán việt: 【chỉ lộc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "祉禄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ lộc). Ý nghĩa là: hạnh phúc và giàu có.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 祉禄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 祉禄 khi là Danh từ

hạnh phúc và giàu có

happiness and wealth

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祉禄

  • - 功名利禄 gōngmínglìlù

    - công danh bổng lộc.

  • - 高位厚禄 gāowèihòulù

    - bổng cao chức trọng

  • - 回禄之灾 huílùzhīzāi

    - hoả hoạn

  • - 惨遭 cǎnzāo 回禄 huílù

    - gặp phải hoả hoạn thảm khốc.

  • - 高官厚禄 gāoguānhòulù

    - quan cao lộc hậu.

  • - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò 不错 bùcuò

    - Công việc này có bổng lộc không tồi.

  • - 溺于 nìyú 功名利禄 gōngmínglìlù

    - Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng

  • - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.

  • - 古代 gǔdài 官员 guānyuán de 俸禄 fènglù 有高有低 yǒugāoyǒudī

    - Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.

  • - 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn zhǐ

    - Cuộc sống tràn đầy hạnh phúc.

  • - yuàn 一生 yīshēng zhǐ mǎn

    - Chúc bạn trọn đời hạnh phúc.

  • - 追求 zhuīqiú zhǐ shì rén 之愿 zhīyuàn

    - Theo đuổi hạnh phúc là ước muốn của con người.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 祉禄

Hình ảnh minh họa cho từ 祉禄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 祉禄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:丶フ丨丶丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFYLM (戈火卜中一)
    • Bảng mã:U+7949
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lộc
    • Nét bút:丶フ丨丶フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFNME (戈火弓一水)
    • Bảng mã:U+7984
    • Tần suất sử dụng:Cao