Hán tự: 礴
Đọc nhanh: 礴 (bạc). Ý nghĩa là: hào hùng (khí thế), chan chứa; tràn đầy; lấp đầy. Ví dụ : - 气势礴 khí thế hào hùng
Ý nghĩa của 礴 khi là Tính từ
✪ hào hùng (khí thế)
(气势)盛大
- 气势 礴
- khí thế hào hùng
✪ chan chứa; tràn đầy; lấp đầy
(气势)充满
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 礴
- 气势 礴
- khí thế hào hùng
- 气势磅礴
- khí thế hào hùng.
- 磅礴 于 全世界
- dâng trào trên toàn thế giới.
Hình ảnh minh họa cho từ 礴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 礴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm礴›