Từ hán việt: 【bạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạc). Ý nghĩa là: hào hùng (khí thế), chan chứa; tràn đầy; lấp đầy. Ví dụ : - khí thế hào hùng

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hào hùng (khí thế)

(气势)盛大

Ví dụ:
  • - 气势 qìshì

    - khí thế hào hùng

chan chứa; tràn đầy; lấp đầy

(气势)充满

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 气势 qìshì

    - khí thế hào hùng

  • - 气势磅礴 qìshìpángbó

    - khí thế hào hùng.

  • - 磅礴 pángbó 全世界 quánshìjiè

    - dâng trào trên toàn thế giới.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 礴

Hình ảnh minh họa cho từ 礴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 礴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+16 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bạc
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRTEI (一口廿水戈)
    • Bảng mã:U+7934
    • Tần suất sử dụng:Thấp