Từ hán việt: 【cừ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cừ). Ý nghĩa là: xà cừ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

xà cừ

软体动物,介壳略呈三角形,大的长达一米左右生活在热带海底壳可以做器物,肉可以吃见〖砗磲〗 (chēqú)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 磲

Hình ảnh minh họa cho từ 磲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cừ
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶丶一一フ一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRESD (一口水尸木)
    • Bảng mã:U+78F2
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp