Từ hán việt: 【tuyền.cừ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyền.cừ). Ý nghĩa là: vòng ngọc, họ Cừ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vòng ngọc

玉环

họ Cừ

(Qú) 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 璩

Hình ảnh minh họa cho từ 璩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 璩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+13 nét)
    • Pinyin: Qú , Xuán
    • Âm hán việt: Cừ , Tuyền
    • Nét bút:一一丨一丨一フノ一フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGYPO (一土卜心人)
    • Bảng mã:U+74A9
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp