Đọc nhanh: 磅礡 (bàng bạc). Ý nghĩa là: hào hùng (khí thế), tràn đầy; dồi dào (khí thế).
Ý nghĩa của 磅礡 khi là Tính từ
✪ hào hùng (khí thế)
(氣勢) 盛大。
✪ tràn đầy; dồi dào (khí thế)
(氣勢) 充滿。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磅礡
- 磅 体重
- cân trọng lượng cơ thể
- 香蕉 一共 四磅
- Chuối tổng cộng bốn bảng.
- 我要 两磅 爪哇 摩卡 咖啡
- Hai pound mocha java.
- 磅秤 的 底座
- cái bàn cân
- 这台 磅 很 精准
- Cái cân này rất chính xác.
- 气势磅礴
- khí thế hào hùng.
- 土豆 每磅 20 便士
- Khoai tây mỗi pound có giá 20 xu.
- 这鱼 重约 十磅
- Con cá này nặng khoảng mười bảng.
- 磅礴 于 全世界
- dâng trào trên toàn thế giới.
- 快来 磅 一下 水果
- Nhanh đến cân một chút trái cây.
- 帮 我 磅 下 这 猪肉
- Giúp tôi cân miếng thịt heo này.
- 新 磅 使用 很 方便
- Cân mới sử dụng rất tiện lợi.
- 这个 字体 是 10 磅 的
- Cỡ chữ này là 10.
- 已经 过磅 了 , 超重 了
- Đã cân rồi, vượt quá trọng lượng rồi.
- 一 公吨 相当于 几磅
- Bao nhiêu pound trong một tấn?
- 他 使用 了 8 磅 的 字体
- Cỡ chữ anh ấy dùng là cỡ 8.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 磅礡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 磅礡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm磅›