Đọc nhanh: 确定效应 (xác định hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng xác định.
Ý nghĩa của 确定效应 khi là Danh từ
✪ hiệu ứng xác định
deterministic effect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确定效应
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 欸 , 我 不 太 确定 这件 事情
- Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 未来 的 课程 安排 已 确定
- Lịch học sắp tới đã được xác định.
- 全国 的 粮食供应 稳定
- Cung ứng lương thực quốc gia được đảm bảo.
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 基 目标 已 确定
- Mục tiêu cơ bản đã được xác định.
- 教授 说 做 实验 要 先 确定 实验 步骤
- Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.
- 对 各种 方案 进行 优选 , 确定 出 最佳 方案
- đối với các phương án tiến hành lựa chọn phương án, xác định phương án nào tối ưu nhất.
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 请 确保 枪栓 已 锁定
- Vui lòng đảm bảo chốt an toàn đã được khóa.
- 预赛 , 选拔赛 确定 比赛 资格 的 预备 竞赛 或 测试 , 如 在 体育运动 中
- Đấu loại trước là cuộc thi hoặc kiểm tra chuẩn bị để xác định tư cách tham gia cuộc thi, như trong các môn thể thao.
- 房契 确定 房产 所有
- Phòng khế xác định sở hữu nhà.
- 你 确定 腐肉
- Vì vậy, bạn chắc chắn rằng Carrion
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 经过 试验 , 这 办法 确乎 有效
- trải qua thử nghiệm, phương pháp này chắc chắn có hiệu quả.
- 我们 应当 共同商定 处理 办法
- Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.
- 择偶 标准 不 应当 事先 确定
- Các tiêu chuẩn lựa chọn bạn đời không nên được xác định trước.
- 居留证 件 的 有效期限 可 根据 就业证 的 有效期 确定
- Thời hạn hiệu lực của giấy phép cư trú có thể được xác định theo thời hạn hiệu lực của giấy phép lao động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 确定效应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 确定效应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm定›
应›
效›
确›