máng

Từ hán việt: 【mang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mang). Ý nghĩa là: mũi nhọn, sự sắc sảo (ví với tài năng).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mũi nhọn

锋芒:刀剑的尖端, 多比喻事物的尖利部分

sự sắc sảo (ví với tài năng)

锋芒:比喻显露出来的才干; 比喻显露出来的才干

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铓

Hình ảnh minh họa cho từ 铓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTYV (重金廿卜女)
    • Bảng mã:U+94D3
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp