硫磺鹀 liúhuáng wú

Từ hán việt: 【lưu hoàng _】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "硫磺鹀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu hoàng _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) đuôi vàng (Emberiza sulphurata).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 硫磺鹀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 硫磺鹀 khi là Danh từ

(loài chim của Trung Quốc) đuôi vàng (Emberiza sulphurata)

(bird species of China) yellow bunting (Emberiza sulphurata)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 硫磺鹀

  • - 硫酸根 liúsuāngēn

    - Gốc a-xít

  • - 硫酸 liúsuān 盐酸 yánsuān dōu shì 常用 chángyòng de suān

    - Axit sulfuric, axit clohidric đều là các axit thông dụng.

  • - 硫酸铜 liúsuāntóng 溶液 róngyè shì 什么 shénme 颜色 yánsè

    - 溶液 Copper sulphate có màu gì?

  • - 这里 zhèlǐ 有瓶 yǒupíng 硫酸亚铁 liúsuānyàtiě 溶液 róngyè

    - Ở đây có một chai dung dịch gốc muối sun-fát sắt.

  • - 正在 zhèngzài 制造 zhìzào 硫化氢 liúhuàqīng 氨气 ānqì

    - Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.

  • - 硝磺 xiāohuáng ( 硝石 xiāoshí 硫磺 liúhuáng )

    - diêm tiêu và lưu huỳnh

  • - 硫磺 liúhuáng shì 炸药 zhàyào de 一种 yīzhǒng 组成 zǔchéng 成分 chéngfèn

    - Lưu huỳnh là một thành phần của chất nổ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 硫磺鹀

Hình ảnh minh họa cho từ 硫磺鹀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 硫磺鹀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Chù , Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRYIU (一口卜戈山)
    • Bảng mã:U+786B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Huáng , Kuàng
    • Âm hán việt: Hoàng , Khoáng
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRTMC (一口廿一金)
    • Bảng mã:U+78FA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình