Đọc nhanh: 砒霜 (tì sương). Ý nghĩa là: thạch tín; nhân ngôn.
Ý nghĩa của 砒霜 khi là Danh từ
✪ thạch tín; nhân ngôn
无机化合物,是不纯的三氧化二砷,白色粉末,有时略带黄色或红色,毒性很强,可做杀虫药,又可做杀鼠药也叫白砒、红砒或信石,有的地区叫红矾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砒霜
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 凛若冰霜
- lạnh như băng
- 凛若冰霜
- lạnh như băng.
- 他 已 满头 霜鬓 显 苍老
- Anh ấy đầu đã đầy tóc bạc như sương thể hiện sự già cỗi.
- 大地 被霜白 覆盖 一片
- Đất được phủ một lớp sương trắng.
- 方旦 糖霜 配 太妃糖 夹心
- Fondant đóng băng và kẹo bơ cứng.
- 清晨 草叶 上 有 很多 霜
- Sáng sớm trên lá cỏ có rất nhiều sương.
- 防晒霜
- Kem chống nắng
- 柿霜
- hồng khô
- 饱经风霜
- dày dạn gió sương.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 窗上 结了 一层 霜
- Trên cửa sổ có một lớp sương.
- 她 每天 都 用 这款 眼霜
- Cô ấy dùng loại kem mắt này mỗi ngày.
- 出 门前 涂好 防晒霜
- Bôi kem chống nắng trước khi ra ngoài.
- 清晨 到处 是 霜 白 景象
- Sáng sớm mọi nơi đều là cảnh tượng sương trắng.
- 这 款 防晒霜 很 受欢迎
- Loại kem chống nắng này rất được ưa chuộng.
- 防晒霜 可以 保护 皮肤
- Kem chống nắng có thể bảo vệ da.
- 这种 防晒霜 卖得 很 火
- Loại kem chống nắng này bán rất chạy.
- 昨天晚上 外面 下霜 了
- Tối qua bên ngoài có sương.
- 这 无疑 是 雪上加霜
- Chuyện này quả thật là họa vô đơn chí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 砒霜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砒霜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm砒›
霜›