Từ hán việt: 【phi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi). Ý nghĩa là: kim dài, giáo dài, bê-ry-lin.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

kim dài

针砭用的长针

giáo dài

长矛

bê-ry-lin

金属元素, 符号Be (beryllium) 浅灰色, 是最轻的金属之一透X射线的能力最强, 可用来制造X射线管铍铝合金质坚硬而轻, 应用于飞机、火箭制造业中铍和青铜的合金弹性很强, 用来制弹簧金属铍也用 在原子能工业中

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铍

Hình ảnh minh họa cho từ 铍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Pī , Pí
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:ノ一一一フフノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCDHE (重金木竹水)
    • Bảng mã:U+94CD
    • Tần suất sử dụng:Thấp