Đọc nhanh: 石炭纪 (thạch thán kỷ). Ý nghĩa là: kỷ các-bon; kỷ than đá; thạch thán kỷ.
✪ kỷ các-bon; kỷ than đá; thạch thán kỷ
古生代的第五个纪,延续约七千五百万年在这个纪中,气候温暖而湿润,高大茂密的植物被埋藏在地下,经碳化和变质而形成煤层岩石多为石灰岩、页岩、砂岩等动物中 出现了两栖类,植物中出现了羊齿植物和松柏这时时期形成的地层叫石炭系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石炭纪
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 他 在 勒石
- Anh ấy đang khắc đá.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 滚木 礧石
- lăn cây đá từ trên cao xuống
- 我 奶奶 上 年纪 了
- Bà tôi đã lớn tuổi rồi.
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 冷冰冰 的 石凳
- lạnh ngắt như ghế đá.
- 石墩 立在 路边
- Tảng đá đứng bên đường.
- 坐在 石墩 子上
- ngồi trên tảng đá.
- 石炭系 的 化石 记录 很 丰富
- Hệ than đá có nhiều hóa thạch phong phú.
- 把 矿石 跟 焦炭 一起 放在 高炉 里 熔炼
- bỏ khoáng thạch và than cốc vào lò cao để luyện.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 石炭纪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 石炭纪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炭›
石›
纪›