Đọc nhanh: 石板路 (thạch bản lộ). Ý nghĩa là: đường hoặc vỉa hè lát đá cờ.
Ý nghĩa của 石板路 khi là Danh từ
✪ đường hoặc vỉa hè lát đá cờ
road or pavement laid with flagstones
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 石板路
- 石墩 立在 路边
- Tảng đá đứng bên đường.
- 路边 磊起 高高的 石堆
- Bên đường xếp chồng đống đá cao.
- 她 把 炒锅 当啷 一声 掉 在 石头 地板 上
- Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.
- 苍石 卧 在 路边
- Đá xám nằm ven đường.
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 不要 躺 在 冰冷 的 石板 上
- đừng nằm trên bàn đá giá lạnh
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 他 挑战 老板 , 简直 是 以卵投石
- Anh ấy thách thức sếp, đúng là lấy trứng chọi đá.
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 公路 被 塌下来 的 山石 堵塞 了
- Con đường bị đá trên núi lỡ xuống làm tắc nghẽn mất rồi.
- 我用 它们 把 电路 面板 撬开
- Tôi sẽ sử dụng chúng để mở bảng điều khiển.
- 巨石 阻 了 前 行路
- Tảng đá lớn cản đường đi.
- 那 坨 石头 挡住 了 路
- Tảng đá kia chặn đường rồi.
- 汽车 在 高低不平 的 砾石路 面上 颠簸 着
- Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.
- 过 了 石桥 , 有 一条 到 刘庄 的 岔路
- qua khỏi cầu đá, có một lối rẽ đến Lưu Trang.
- 把 黄土 、 石灰 、 砂土 搀和 起来 铺 在 小 路上
- trộn đều đất đỏ, xi-măng, cát với nhau rải lên con đường nhỏ.
- 铁轮 大车 走 在 石头 路上 铿铿 地响
- xe xích chạy trên đường đá kêu loảng xoảng
- 车 的 触动 使 路上 的 石头 滚动
- Va chạm của xe làm viên đá trên đường lăn.
- 石级 非常 滑 , 走路 要 小心
- Bậc đá rất trơn, đi cẩn thận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 石板路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 石板路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm板›
石›
路›