suī

Từ hán việt: 【tuy.huy.thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuy.huy.thư). Ý nghĩa là: làm bừa; làm liều, huyện Tuy (tên huyện ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc), họ Tuỳ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

làm bừa; làm liều

任意胡为见〖恣睢〗

huyện Tuy (tên huyện ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)

睢县,在河南

họ Tuỳ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 暴戾 bàolì 恣睢 zìsuī

    - hung ác tàn bạo

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 睢

Hình ảnh minh họa cho từ 睢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 睢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Huī , Suī
    • Âm hán việt: Huy , Thư , Tuy
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUOG (月山人土)
    • Bảng mã:U+7762
    • Tần suất sử dụng:Trung bình