眄睐 miǎn lài

Từ hán việt: 【miện lãi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "眄睐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miện lãi). Ý nghĩa là: trao những ánh nhìn yêu thương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 眄睐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 眄睐 khi là Động từ

trao những ánh nhìn yêu thương

to cast loving glances

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眄睐

  • - 逆向 nìxiàng 旅游 lǚyóu shòu 年轻人 niánqīngrén 青睐 qīnglài

    - "Du lịch ngược" nhận được sự yêu thích trong giới trẻ.

  • - 青睐 qīnglài

    - mắt sáng lên.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng 深受 shēnshòu 顾客 gùkè 青睐 qīnglài

    - Nhà hàng này rất được lòng khách hàng.

  • - 弓背 gōngbèi de ròu 非常 fēicháng 好吃 hǎochī 赢得 yíngde 大多数 dàduōshù 客户 kèhù de 青睐 qīnglài

    - Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách

  • - zài 歌唱 gēchàng 比赛 bǐsài zhōng 获得 huòdé 青睐 qīnglài

    - Anh ấy đã giành được sự ưu ái trong một cuộc thi ca hát.

  • - 这款 zhèkuǎn chē 赢得 yíngde le 市场 shìchǎng 青睐 qīnglài

    - Chiếc xe này rất được thị trường ưa chuộng.

  • - 越南 yuènán 小卷 xiǎojuǎn fěn 传入 chuánrù 国内 guónèi hòu 受到 shòudào 大批 dàpī 美食 měishí 爱好者 àihàozhě de 青睐 qīnglài

    - Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.

  • - 卫衣 wèiyī zài 受到 shòudào 年轻人 niánqīngrén de 青睐 qīnglài

    - Áo Hoodies đang được giới trẻ ưa chuộng

  • - de 作品 zuòpǐn 赢得 yíngde le 大家 dàjiā 青睐 qīnglài

    - Tác phẩm của cô ấy rất được mọi người yêu thích.

  • - 赢得 yíngde le 导演 dǎoyǎn de 青睐 qīnglài

    - Anh ấy nhận được sự yêu thích của đạo diễn.

  • - 论文 lùnwén 赢得 yíngde 专家 zhuānjiā de 青睐 qīnglài

    - Luận văn được các chuyên gia yêu thích.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 眄睐

Hình ảnh minh họa cho từ 眄睐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眄睐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Miện
    • Nét bút:丨フ一一一一丨フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUMLS (月山一中尸)
    • Bảng mã:U+7704
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mục 目 (+7 nét)
    • Pinyin: Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:丨フ一一一一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUDT (月山木廿)
    • Bảng mã:U+7750
    • Tần suất sử dụng:Trung bình