Đọc nhanh: 直勾勾地 (trực câu câu địa). Ý nghĩa là: tráo trợn.
Ý nghĩa của 直勾勾地 khi là Tính từ
✪ tráo trợn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直勾勾地
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 暗中 勾连
- ngấm ngầm cấu kết với nhau.
- 暗中 勾结
- ngấm ngầm cấu kết với nhau
- 勾画 脸谱
- phác hoạ bộ mặt
- 鞋底 一直 磨 地面
- Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.
- 工人 正在 勾缝
- Công nhân đang trát khe hở.
- 你 直截了当 地 说 吧 , 不要 跟 我 捉迷藏 了
- anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
- 我 爸爸 姓 勾
- Bố tớ họ Câu.
- 勾结 官府
- quan lại cấu kết với nhau
- 几个 人 整天 勾勾搭搭 的 , 不知 要 干什么
- mấy người này tối ngày cứ cấu kết với nhau không biết làm chuyện gì.
- 她 直接 地 拒绝 我 的 表白
- Anh ấy trực tiếp từ chối lời tỏ tình của tôi.
- 我 不会 勾脸
- Tớ không biết phác thảo nét mặt.
- 他 在 汤里 勾芡
- Anh ấy cho thêm bột vào súp.
- 她 一直 故意 地 咳嗽
- Cô ấy cố tình ho liên tục.
- 勾兑 工艺
- công nghệ pha chế rượu.
- 跳得 地板 嘣 嘣 直响
- nhảy đến mức sàn nhà kêu thình thình
- 直奔 工地
- đến thẳng công trường
- 他 速度 地 勾勒 出 人物 的 轮廓
- Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.
- 旧社会 地主 有钱有势 , 勾结 官府 , 欺压 农民
- Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 直勾勾地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 直勾勾地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勾›
地›
直›