Đọc nhanh: 监趸 (giám độn). Ý nghĩa là: tù nhân (tiếng Quảng Đông).
Ý nghĩa của 监趸 khi là Danh từ
✪ tù nhân (tiếng Quảng Đông)
prisoner (Cantonese)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监趸
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 车 内 人员 当时 并未 下车 监控 录像 只照 到 从 副 驾
- Những người trên xe lúc đó chưa xuống xe, video giám sát chỉ soi đến nguười ở ghế phụ
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
- 他 负责 监督 工地 的 安全
- Anh ấy phụ trách giám sát an toàn công trường.
- 这里 安装 了 监控 设备
- Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.
- 自由 的 不受 监禁 或 奴役 的 ; 自由 的
- Tự do tức là không bị hạn chế, không bị quản thúc hoặc bị nô lệ; tự do.
- 锒 入狱 ( 被 铁锁链 锁 着 进 监狱 )
- dây xích trong ngục tù.
- 我们 需要 监听 格雷戈里 奥 · 巴伦西亚
- Chúng tôi cần chú ý đến Gregorio Valencia.
- 最终 丧失 监护权 的
- Rốt cuộc là ai bị mất quyền nuôi con.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 他 被 关进 了 那 监牢
- Anh ấy bị giam vào nhà tù đó.
- 在 此 授予 监护权
- Đơn yêu cầu quyền nuôi con được chấp thuận.
- 趸 货
- hàng mua trọn bộ; hàng mua trọn gói; mua cả lô hàng.
- 他 姓 监
- Anh ấy họ Giám.
- 总监 监督 了 整个 项目 进展
- Giám đốc đã giám sát tiến độ toàn bộ dự án.
- 在 地下 监狱
- Trong một nhà tù dưới lòng đất.
- 我 朋友 姓监
- Bạn tôi họ Giám.
- 他 被 送 进 监狱
- Anh ấy bị đưa vào tù.
- 他 负责 监测 温度
- Anh ấy chịu trách nhiệm giám sát nhiệt độ.
- 当 老板 不 在 这里 监视 我们 的 时候 , 他会 启用 这个 屏保
- Khi ông chủ không ở đây để giám sát chúng tôi, ông ấy sẽ kích hoạt trình bảo vệ màn hình này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 监趸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 监趸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm监›
趸›