癯瘦 qú shòu

Từ hán việt: 【cù sấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "癯瘦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cù sấu). Ý nghĩa là: hốc hác, gầy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 癯瘦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 癯瘦 khi là Tính từ

hốc hác

emaciated

gầy

thin

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 癯瘦

  • - 皱巴巴 zhòubābā de shòu liǎn

    - gương mặt gầy gầy nhăn nheo.

  • - 妹妹 mèimei 很瘦 hěnshòu

    - Em gái tôi rất gầy.

  • - 小姑娘 xiǎogūniang 又黄又瘦 yòuhuángyòushòu 可怜巴巴 kěliánbābā de

    - cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.

  • - 这个 zhègè shòu 老头儿 lǎotouer

    - Ông lão gầy này.

  • - 曾经 céngjīng 很瘦 hěnshòu 现在 xiànzài pàng le

    - Tôi đã từng rất gầy, bây giờ béo rồi.

  • - 肥胖 féipàng de rén 往往 wǎngwǎng 比瘦 bǐshòu rén 血压高 xuèyāgāo

    - Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.

  • - shòu de 时候 shíhou 住进 zhùjìn 心里 xīnli 后来 hòulái pàng le 便卡 biànkǎ zài 里面 lǐmiàn 出不来 chūbùlái le

    - Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.

  • - 枯瘦 kūshòu 如柴 rúchái

    - gầy khô như que củi.

  • - 女人 nǚrén dōu 想瘦 xiǎngshòu

    - Các cô gái đều muốn gầy.

  • - 培根 péigēn 有肥 yǒuféi 条纹 tiáowén shòu 条纹 tiáowén

    - Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.

  • - 瘦长 shòucháng 结实 jiēshí de 身体 shēntǐ 看上去 kànshangqu 精力充沛 jīnglìchōngpèi

    - Cơ thể của cô ấy mảnh mai, dẻo dai và trông rất năng động.

  • - shòu 关节 guānjié dōu 凸出来 tūchūlái le

    - Anh ta gầy đến mức các khớp xương đều lồi ra.

  • - 瘦骨伶仃 shòugǔlíngdīng

    - gầy gò ốm yếu.

  • - 瘦骨嶙峋 shòugǔlínxún

    - gầy trơ xương.

  • - 衣服 yīfú yòu shòu yòu xiǎo 紧巴巴 jǐnbābā 地贴 dìtiē zài 身上 shēnshàng

    - quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.

  • - 树苗 shùmiáo 瘦弱 shòuruò

    - mầm cây gầy yếu.

  • - bìng hòu 显得 xiǎnde 苍白 cāngbái 清瘦 qīngshòu

    - Sau khi ốm, cô ấy trở nên nhợt nhạt và gầy gò.

  • - 脸面 liǎnmiàn 消瘦 xiāoshòu

    - mặt gầy.

  • - 生病 shēngbìng hòu 变得 biànde 面黄肌瘦 miànhuángjīshòu

    - Cô ấy mới ốm dậy trở nên xanh xao.

  • - 瘦身 shòushēn 固然 gùrán 有益健康 yǒuyìjiànkāng 一旦 yídàn 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng nòng dào 厌食 yànshí jiù 糟糕 zāogāo le

    - Giảm béo tuy tốt cho sức khỏe, nhưng một khi quá mức cần thiết, dẫn đến chán ăn thì rất tệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 癯瘦

Hình ảnh minh họa cho từ 癯瘦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 癯瘦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+9 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Sấu
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ丨一フ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHXE (大竹重水)
    • Bảng mã:U+7626
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+18 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶一丨フ一一一丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KBUG (大月山土)
    • Bảng mã:U+766F
    • Tần suất sử dụng:Thấp