Từ hán việt: 【cù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cù). Ý nghĩa là: gầy; ốm. Ví dụ : - 。 gầy gò xanh xao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

gầy; ốm

Ví dụ:
  • - 清癯 qīngqú

    - gầy gò xanh xao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 面容 miànróng 清癯 qīngqú

    - mặt mũi gầy guộc.

  • - 清癯 qīngqú

    - gầy gò xanh xao.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 癯

Hình ảnh minh họa cho từ 癯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 癯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+18 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶一丨フ一一一丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KBUG (大月山土)
    • Bảng mã:U+766F
    • Tần suất sử dụng:Thấp