Đọc nhanh: 痘瘢 (đậu ban). Ý nghĩa là: vết rỗ.
Ý nghĩa của 痘瘢 khi là Danh từ
✪ vết rỗ
pock mark
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痘瘢
- 小时候 我害 过 水痘
- Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.
- 瘢 痕
- vết sẹo
- 痘 痕会 留在 皮肤 上
- Sẹo đậu mùa sẽ để lại trên da.
- 瘢痕 组织 实在 太多 了
- Có rất nhiều mô sẹo.
- 她 因为 出痘 而 不敢 出门
- Cô ấy vì nổi mụn nên không dám ra ngoài.
- 牛痘苗
- vắc-xin đậu mùa.
- 小孩子 都 要 打 痘苗
- Trẻ em đều cần phải tiêm vắc-xin đậu mùa.
- 种牛痘
- tiêm chủng vắc-xin đậu mùa.
- 接 种牛痘
- tiêm phòng bệnh đậu mùa.
- 我 还 没 注射 牛痘苗
- Tôi vẫn chưa tiêm vắc-xin đậu mùa.
- 痘苗 可以 预防 天花
- Vắc-xin đậu mùa có thể phòng ngừa bệnh đậu mùa.
- 他 得 了 痘 病
- Anh ấy mắc bệnh đậu mùa.
- 水痘 是 一种 常见 的 儿童期 疾病
- Thủy đậu là một căn bệnh thường gặp ở trẻ em.
- 她 正在 用 药膏 治疗 痘痘
- Cô ấy đang sử dụng thuốc mỡ để trị mụn.
- 很多 人 不 知道 痘苗 的 重要性
- Nhiều người không biết tầm quan trọng của vắc-xin đậu mùa.
- 还好 我长 了 成人型 青春痘
- Cảm ơn Chúa vì mụn trứng cá ở tuổi trưởng thành!
- 如何 去除 长期存在 的 痘 印
- Làm sao để thoát khỏi thâm mụn lâu năm
- 我 脸上 长 了 很多 痘痘
- Mặt tôi mọc rất nhiều mụn.
- 她 脸上 长 了 一颗 痘痘
- Trên mặt cô ấy mọc một cái mụn.
- 听说 这个 品牌 有款 去 痘 洗脸 奶 效果 不错
- Mình nghe nói thương hiệu này có sữa rửa mặt trị mụn hiệu quả không tồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痘瘢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痘瘢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm痘›
瘢›