Đọc nhanh: 痘疹 (đậu chẩn). Ý nghĩa là: đậu chẩn.
Ý nghĩa của 痘疹 khi là Danh từ
✪ đậu chẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痘疹
- 小时候 我害 过 水痘
- Khi còn nhỏ, tôi từng mắc bệnh thủy đậu.
- 痘 的 疤痕 很难 消除
- Sẹo của mụn rất khó loại bỏ.
- 痘 痕会 留在 皮肤 上
- Sẹo đậu mùa sẽ để lại trên da.
- 她 因为 出痘 而 不敢 出门
- Cô ấy vì nổi mụn nên không dám ra ngoài.
- 牛痘苗
- vắc-xin đậu mùa.
- 小孩子 都 要 打 痘苗
- Trẻ em đều cần phải tiêm vắc-xin đậu mùa.
- 麻疹 合并 肺炎
- Lên sởi kéo theo viêm phổi.
- 麻疹 疫苗 三十万 人 份
- ba trăm nghìn suất vắc-xin phòng sởi.
- 皮疹 搔後会 恶化
- Sau khi ngứa, ban sẽ trở nên tồi tệ hơn.
- 我 皮肤过敏 , 起 了 疹子
- Da tôi bị dị ứng và nổi mẩn.
- 他 的 皮肤 容易 起 疹子
- Da anh ấy dễ nổi mẩn.
- 她 身上 出 了 很多 疹子
- Cô ấy nổi rất nhiều mẩn ngứa trên da.
- 种牛痘
- tiêm chủng vắc-xin đậu mùa.
- 接 种牛痘
- tiêm phòng bệnh đậu mùa.
- 我 还 没 注射 牛痘苗
- Tôi vẫn chưa tiêm vắc-xin đậu mùa.
- 痘苗 可以 预防 天花
- Vắc-xin đậu mùa có thể phòng ngừa bệnh đậu mùa.
- 他 得 了 痘 病
- Anh ấy mắc bệnh đậu mùa.
- 水痘 是 一种 常见 的 儿童期 疾病
- Thủy đậu là một căn bệnh thường gặp ở trẻ em.
- 她 正在 用 药膏 治疗 痘痘
- Cô ấy đang sử dụng thuốc mỡ để trị mụn.
- 听说 这个 品牌 有款 去 痘 洗脸 奶 效果 不错
- Mình nghe nói thương hiệu này có sữa rửa mặt trị mụn hiệu quả không tồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 痘疹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痘疹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疹›
痘›