Đọc nhanh: 病原体 (bệnh nguyên thể). Ý nghĩa là: vi khuẩn gây bệnh; mầm bệnh (vi khuẩn, độc khuẩn, vi trùng gây bệnh, siêu vi trùng... có thể gây bệnh), bệnh nguyên thể.
Ý nghĩa của 病原体 khi là Danh từ
✪ vi khuẩn gây bệnh; mầm bệnh (vi khuẩn, độc khuẩn, vi trùng gây bệnh, siêu vi trùng... có thể gây bệnh)
能引起疾病的细菌、毒菌、病原虫、病毒等
✪ bệnh nguyên thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病原体
- 病体 霍然
- bệnh tình thuyên giảm nhanh chóng
- 病毒 危害 着 身体
- Virus gây hại cho cơ thể.
- 衣原体 原来 不是 花名
- Chlamydia không phải là hoa.
- 像 我 身体 有病 的 人 最好 多 锻炼 , 增强 体力
- Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.
- 她 生病 后 身体 很 衰弱
- Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.
- 我们 应该 预防 疾病 , 定期 体检 , 保持 健康
- Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.
- 热 原子 对 人体 有害
- Nguyên tử phóng xạ gây hại cho cơ thể con người.
- 病菌 侵蚀 人体
- vi khuẩn gây bệnh, huỷ hoại dần cơ thể con người.
- 生病 后 , 她 减轻 一些 体重
- Sau khi bị bệnh, cô ấy bị sụt vài cân
- 爷爷 年迈 多病 , 身体 极差
- Ông nội tuổi cao sức yếu, sức khỏe kém.
- 和 肉体 的 疾病 相比 , 更难 医治 的 是 精神创伤
- So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.
- 她 生病 后 , 身体 消瘦 了 许多
- Sau một trận ốm, cô ấy gầy đi nhiều.
- 病后 身体 瓤
- sau khi bệnh, người còn yếu.
- 药物滥用 对 身体 有 病害
- Lạm dụng thuốc có hại cho cơ thể.
- 病人 嗽 得 身体 颤
- Bệnh nhân ho đến người run rẩy.
- 体质 虚弱 的 人 容易 生病
- Người có thể chất yếu dễ bị ốm.
- 病后 身体 很 虚弱
- Sau cơn bệnh cơ thể rất yếu.
- 他病 了 很 久 , 身体 很 虚弱
- Anh ấy bị bệnh đã lâu, cơ thể rất yếu.
- 她 因 疾病 身体 亏损 很 严重
- Cô ấy suy yếu nhiều do bệnh tật.
- 难怪 他 不来 , 原来 他 生病 了
- Chẳng trách anh ấy không tới, ra là anh ấy ốm rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 病原体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病原体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
原›
病›