病原体 bìngyuántǐ

Từ hán việt: 【bệnh nguyên thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "病原体" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bệnh nguyên thể). Ý nghĩa là: vi khuẩn gây bệnh; mầm bệnh (vi khuẩn, độc khuẩn, vi trùng gây bệnh, siêu vi trùng... có thể gây bệnh), bệnh nguyên thể.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 病原体 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 病原体 khi là Danh từ

vi khuẩn gây bệnh; mầm bệnh (vi khuẩn, độc khuẩn, vi trùng gây bệnh, siêu vi trùng... có thể gây bệnh)

能引起疾病的细菌、毒菌、病原虫、病毒等

bệnh nguyên thể

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病原体

  • - 病体 bìngtǐ 霍然 huòrán

    - bệnh tình thuyên giảm nhanh chóng

  • - 病毒 bìngdú 危害 wēihài zhe 身体 shēntǐ

    - Virus gây hại cho cơ thể.

  • - 衣原体 yīyuántǐ 原来 yuánlái 不是 búshì 花名 huāmíng

    - Chlamydia không phải là hoa.

  • - xiàng 身体 shēntǐ 有病 yǒubìng de rén 最好 zuìhǎo duō 锻炼 duànliàn 增强 zēngqiáng 体力 tǐlì

    - Những người cơ thể có bệnh như tôi tốt nhất nên luyện tập, tăng cường thể lực.

  • - 生病 shēngbìng hòu 身体 shēntǐ hěn 衰弱 shuāiruò

    - Sau khi bị bệnh, cơ thể cô ấy rất suy nhược.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 预防 yùfáng 疾病 jíbìng 定期 dìngqī 体检 tǐjiǎn 保持 bǎochí 健康 jiànkāng

    - Chúng ta nên phòng ngừa bệnh tật bằng cách kiểm tra sức khỏe định kỳ và giữ gìn sức khỏe.

  • - 原子 yuánzǐ duì 人体 réntǐ 有害 yǒuhài

    - Nguyên tử phóng xạ gây hại cho cơ thể con người.

  • - 病菌 bìngjūn 侵蚀 qīnshí 人体 réntǐ

    - vi khuẩn gây bệnh, huỷ hoại dần cơ thể con người.

  • - 生病 shēngbìng hòu 减轻 jiǎnqīng 一些 yīxiē 体重 tǐzhòng

    - Sau khi bị bệnh, cô ấy bị sụt vài cân

  • - 爷爷 yéye 年迈 niánmài 多病 duōbìng 身体 shēntǐ 极差 jíchā

    - Ông nội tuổi cao sức yếu, sức khỏe kém.

  • - 肉体 ròutǐ de 疾病 jíbìng 相比 xiāngbǐ 更难 gèngnán 医治 yīzhì de shì 精神创伤 jīngshénchuāngshāng

    - So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.

  • - 生病 shēngbìng hòu 身体 shēntǐ 消瘦 xiāoshòu le 许多 xǔduō

    - Sau một trận ốm, cô ấy gầy đi nhiều.

  • - 病后 bìnghòu 身体 shēntǐ ráng

    - sau khi bệnh, người còn yếu.

  • - 药物滥用 yàowùlànyòng duì 身体 shēntǐ yǒu 病害 bìnghài

    - Lạm dụng thuốc có hại cho cơ thể.

  • - 病人 bìngrén sòu 身体 shēntǐ chàn

    - Bệnh nhân ho đến người run rẩy.

  • - 体质 tǐzhì 虚弱 xūruò de rén 容易 róngyì 生病 shēngbìng

    - Người có thể chất yếu dễ bị ốm.

  • - 病后 bìnghòu 身体 shēntǐ hěn 虚弱 xūruò

    - Sau cơn bệnh cơ thể rất yếu.

  • - 他病 tābìng le hěn jiǔ 身体 shēntǐ hěn 虚弱 xūruò

    - Anh ấy bị bệnh đã lâu, cơ thể rất yếu.

  • - yīn 疾病 jíbìng 身体 shēntǐ 亏损 kuīsǔn hěn 严重 yánzhòng

    - Cô ấy suy yếu nhiều do bệnh tật.

  • - 难怪 nánguài 不来 bùlái 原来 yuánlái 生病 shēngbìng le

    - Chẳng trách anh ấy không tới, ra là anh ấy ốm rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 病原体

Hình ảnh minh họa cho từ 病原体

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病原体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao