shàn

Từ hán việt: 【sán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sán). Ý nghĩa là: bệnh sa (một bộ phận nào đó của ngũ tạng, do tổ chức chung quanh yếu, phình to lên, thường thấy ở đầu, hoành các mô, túi dịch hoàn...), sán. Ví dụ : - Jacob có một con omphalocele.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bệnh sa (một bộ phận nào đó của ngũ tạng, do tổ chức chung quanh yếu, phình to lên, thường thấy ở đầu, hoành các mô, túi dịch hoàn...)

病,某一脏器通过周围组织较薄弱的地方而隆起头、膈、腹股沟等部都能发生这种病,而以 腹股沟部的最为常见

Ví dụ:
  • - 雅各 yǎgè yǒu 疝气 shànqì

    - Jacob có một con omphalocele.

sán

通常指腹股沟部的疝因小肠通过腹股沟区的腹壁肌肉弱点坠入阴囊内而引起, 症状是腹股沟凸起或阴囊肿大, 时有剧痛也叫小肠串气

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 雅各 yǎgè yǒu 疝气 shànqì

    - Jacob có một con omphalocele.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疝

Hình ảnh minh họa cho từ 疝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+3 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Sán
    • Nét bút:丶一ノ丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KU (大山)
    • Bảng mã:U+759D
    • Tần suất sử dụng:Thấp