Đọc nhanh: 畱寓 (lưu ngụ). Ý nghĩa là: Ở tại nơi xa, tại nước ngoài trong một thời gian ngắn, không phải là ở luôn..
Ý nghĩa của 畱寓 khi là Danh từ
✪ Ở tại nơi xa, tại nước ngoài trong một thời gian ngắn, không phải là ở luôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畱寓
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 公寓 附近 有 很多 商店
- Có rất nhiều cửa hàng gần căn hộ.
- 人们 认为 , 槐树 寓意 吉祥
- Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.
- 老人 寓此 已有 多年
- Người già cư trú ở đây đã nhiều năm.
- 这些 符号 寓意 着 吉祥
- Những biểu tượng này ngụ ý vận may.
- 爷爷 的 寓言 饱含 智慧
- Ngụ ngôn của ông nội chứa đầy trí tuệ.
- 他换 了 个 寓所
- Anh ấy đổi nơi ở mới.
- 寄寓 他 乡
- ở nơi đất khách quê người; sống tha hương
- 他们 住 在 一套 公寓
- Họ sống trong một căn chung cư.
- 昨天 上海 一个 新建 13 层 公寓楼 倒塌
- Hôm qua, một tòa chung cư 13 tầng mới xây dựng đã bị sập ở Thượng Hải
- 寓意深长
- ngụ ý sâu xa
- 这 段 京剧 无 寓言
- Đoạn kinh kịch này không có ngụ ngôn.
- 这 篇文章 寓有 深意
- Bài văn này ẩn chứa ý nghĩa sâu xa.
- 守株待兔 是 一个 寓言故事
- "Ôm cây đợi thỏ" là một câu chuyện ngụ ngôn.
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
- 寓言 往往 寓理于 故事
- Truyện ngụ ngôn thường truyền đạt đạo lý qua câu chuyện.
- 他 说 的 寓言 发人深省
- Ngụ ngôn anh ấy nói khiến người ta suy nghĩ sâu sắc.
- 魔力 , 神力 被 认为 是 寓于 某个 人 或 某件 神圣 的 物件 中 的 超自然 力量
- Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.
- 这个 公寓楼 有 20 层
- Tòa nhà chung cư này có 20 tầng.
- 他 晚年 寓居 上海
- những năm cuối đời ông ấy sống ở Thượng Hải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 畱寓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畱寓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寓›