běn

Từ hán việt: 【bổn.bản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổn.bản). Ý nghĩa là: mẹt sảy thóc; ki hốt rác, hốt; xúc. Ví dụ : - xúc đất

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

mẹt sảy thóc; ki hốt rác

簸箕1.

Ý nghĩa của khi là Từ điển

hốt; xúc

用簸箕撮

Ví dụ:
  • - běn

    - xúc đất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - běn

    - xúc đất

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 畚

Hình ảnh minh họa cho từ 畚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bản , Bổn
    • Nét bút:フ丶一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IKW (戈大田)
    • Bảng mã:U+755A
    • Tần suất sử dụng:Thấp