Đọc nhanh: 留臭 (lưu xú). Ý nghĩa là: lưu xú.
Ý nghĩa của 留臭 khi là Động từ
✪ lưu xú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留臭
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 我 妹妹 想 去 德国 留学
- Em gái tôi muốn đi du học Đức.
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 臭皮囊
- thối thây.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 有 一个 还 擦 除臭剂
- Một trong số họ mặc chất khử mùi.
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 留个 底儿
- Lưu một bản gốc.
- 给 我 留个 窝儿
- Để dành cho tôi một chỗ.
- 他 留 了 个 条儿
- Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 他 想 走 , 你 留 的 住 他 吗 ?
- Anh ấy muốn đi, bạn có giữ lại anh ấy được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 留臭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留臭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm留›
臭›