甲虫 jiǎchóng

Từ hán việt: 【giáp trùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "甲虫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giáp trùng). Ý nghĩa là: bọ cánh cứng; côn trùng cánh cứng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 甲虫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 甲虫 khi là Danh từ

bọ cánh cứng; côn trùng cánh cứng

鞘翅目昆虫的统称,身体的外部有硬壳,前翅是角质,厚而硬,后翅是膜质,如金龟子、天牛、象鼻虫等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甲虫

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 全国 quánguó 足球 zúqiú 甲级联赛 jiǎjíliánsài

    - thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.

  • - 擐甲执兵 huànjiǎzhíbīng

    - mặc áo giáp cầm vũ khí

  • - 百足之虫 bǎizúzhīchóng 死而不僵 sǐérbùjiāng

    - con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)

  • - 这个 zhègè 可怜虫 kěliánchóng 没有 méiyǒu 朋友 péngyou

    - Người đáng thương này không có bạn bè.

  • - 树林 shùlín 虫鸣 chóngmíng 噪声 zàoshēng xiǎng

    - Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.

  • - 院子 yuànzi yǒu 很多 hěnduō 虫子 chóngzi

    - Trong sân có rất nhiều côn trùng.

  • - 这个 zhègè 虫子 chóngzi 很大 hěndà

    - Con sâu này rất to.

  • - kàn 虫子 chóngzi zài 蠢动 chǔndòng

    - Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.

  • - 钩虫病 gōuchóngbìng

    - bệnh giun móc

  • - 大力 dàlì 培育 péiyù kàng 病虫害 bìngchónghài de 小麦 xiǎomài 良种 liángzhǒng

    - ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh

  • - 感染 gǎnrǎn le 恙虫 yàngchóng bìng

    - Cô ấy bị nhiễm bệnh sốt phát ban.

  • - 装甲 zhuāngjiǎ jiàn

    - tàu chiến bọc thép

  • - 装甲车 zhuāngjiǎchē

    - xe bọc thép; xe thiết giáp

  • - 浅色 qiǎnsè 指甲油 zhǐjiayóu

    - Sơn móng tay màu nhạt.

  • - 甲基 jiǎjī hěn 常见 chángjiàn

    - Gốc methyl cũng rất phổ biến.

  • - 住入 zhùrù 新房 xīnfáng shí huì yǒu 刺鼻 cìbí de 味道 wèidao zhè 就是 jiùshì 出自 chūzì 甲醛 jiǎquán de 味道 wèidao

    - Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.

  • - yòng 灯光 dēngguāng 诱杀 yòushā 棉铃虫 miánlíngchóng

    - dùng ánh đèn để dụ giết sâu bông.

  • - 蚊虫 wénchóng 叮咬 dīngyǎo

    - muỗi đốt; muỗi chích

  • - 真是 zhēnshi 一个 yígè 网虫 wǎngchóng bié 整天 zhěngtiān 只会 zhǐhuì 上网 shàngwǎng 玩游戏 wányóuxì ne kuài péi zhe 超市 chāoshì a

    - Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 甲虫

Hình ảnh minh họa cho từ 甲虫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甲虫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiǎ
    • Âm hán việt: Giáp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WL (田中)
    • Bảng mã:U+7532
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+0 nét)
    • Pinyin: Chóng , Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ , Trùng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMI (中一戈)
    • Bảng mã:U+866B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao