Đọc nhanh: 田猎 (điền liệp). Ý nghĩa là: đi săn; săn.
Ý nghĩa của 田猎 khi là Động từ
✪ đi săn; săn
打猎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田猎
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 他 在 森林 里 打猎
- Anh ấy săn bắn trong rừng.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 野禽 , 猎鸟 一种 野生 的 猎鸟 , 如 野鸭 、 野鹅 或 鹌鹑
- 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 他 去 深林 猎虎
- Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 渔猎 女色
- tham lam theo đuổi nữ sắc
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 猎人 去 猎 野兔
- Thợ săn đi săn thỏ hoang.
- 他 喜欢 去 田猎
- Anh ấy thích đi săn bắn.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 田猎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 田猎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm猎›
田›