zèng

Từ hán việt: 【tắng.tặng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tắng.tặng). Ý nghĩa là: nồi đất, cái chõ, nồi chưng. Ví dụ : - 。 nồi chưng cổ cong.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nồi đất

古代炊具,底部有许多小孔,放在鬲上蒸食物

cái chõ

甑子

nồi chưng

蒸馏或使物体分解用的器皿

Ví dụ:
  • - 曲颈 qūjǐng zèng

    - nồi chưng cổ cong.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 曲颈 qūjǐng zèng

    - nồi chưng cổ cong.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 甑

Hình ảnh minh họa cho từ 甑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+12 nét)
    • Pinyin: Zèng
    • Âm hán việt: Tắng , Tặng
    • Nét bút:丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CAMVN (金日一女弓)
    • Bảng mã:U+7511
    • Tần suất sử dụng:Thấp