Đọc nhanh: 环球化 (hoàn cầu hoá). Ý nghĩa là: toàn cầu hóa.
Ý nghĩa của 环球化 khi là Động từ
✪ toàn cầu hóa
globalization
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环球化
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 环球旅行
- du lịch vòng quanh trái đất
- 环保 问题 是 全球 焦点
- Vấn đề môi trường là tâm điểm toàn cầu.
- 全球 大气 环流
- trái đất chuyển động tuần hoàn
- 环比 和 同比 用于 描述统计 数据 的 变化 情况
- Các phép so sánh được sử dụng để mô tả những thay đổi trong dữ liệu thống kê.
- 躲避球 是 强化
- Dodgeball là một phần thiết yếu
- 这里 的 环境 有 一些 变化
- Môi trường ở đây có một số thay đổi.
- 全球 气候 正在 发生变化
- Khí hậu trái đất đang thay đổi.
- 地球 和 月球 相互 的 吸引力 引起 潮汐 变化
- Lực hút lẫn nhau của Trái đất và Mặt trăng gây ra sự thay đổi thủy triều.
- 2007 年 2008 年 环球 金融危机
- Khủng hoảng kinh tế thế giới những năm 2007-2008.
- 全球 气候 急剧 变化 , 带来 灾害
- Khí hậu toàn cầu thay đổi nhanh chóng, gây ra thiên tai.
- 污染 及 全球 暖化 也 重创 大海
- Ô nhiễm và sự nóng lên toàn cầu cũng tác động mạnh đến biển.
- 环境 化学 污染物 严重威胁 人类 健康
- Môi trường bị hóa chất ô nhiễm sẽ đe dọa nghiêm trọng tới sức khỏe con người.
- 环境署 考虑 豁免 一些 国家 禁用 列管 溴化 甲烷
- UNEP xem xét miễn trừ một số quốc gia cấm niêm yết methyl bromide
- 经济 发展 倾向 于 全球化
- Sự phát triển kinh tế có xu hướng toàn cầu hóa.
- 我 的 梦想 是 环球旅行
- Ước mơ của tôi là du lịch vòng quanh thế giới.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环球化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环球化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
环›
球›