Đọc nhanh: 环城 (hoàn thành). Ý nghĩa là: xung quanh thành phố, bao quanh thành phố (tường, đường vành đai, v.v.).
Ý nghĩa của 环城 khi là Động từ
✪ xung quanh thành phố
around the city
✪ bao quanh thành phố (tường, đường vành đai, v.v.)
encircling the city (of walls, ring road etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环城
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 门环 子
- vòng ở cửa ra vào; vòng cánh cửa.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 奶奶 佩着 耳环
- Bà tôi đeo bông tai.
- 屯兵 边城
- đóng quân cạnh thành
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 荣市 是 重要 的 城市
- Thành phố Vinh là một thành phố quan trọng.
- 铁环 子
- vòng sắt
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 环城 铁路
- đường sắt vòng quanh thành phố
- 这个 城市 依山傍水 , 环境 很 好
- Thành phố này tựa núi kề sông, môi trường rất tốt.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环城
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环城 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm城›
环›